Đọc nhanh: 互为因果 (hỗ vi nhân quả). Ý nghĩa là: phụ thuộc lẫn nhau, nghiệp tương sinh (thành ngữ); số phận đan xen.
互为因果 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ thuộc lẫn nhau
interdependent
✪ 2. nghiệp tương sinh (thành ngữ); số phận đan xen
mutually related karma (idiom); fates are intertwined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互为因果
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
互›
因›
果›