困局 kùn jú
volume volume

Từ hán việt: 【khốn cục】

Đọc nhanh: 困局 (khốn cục). Ý nghĩa là: hoàn cảnh khó khăn, tình trạng khó xử, tình trạng khó khăn.

Ý Nghĩa của "困局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

困局 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn cảnh khó khăn

difficult situation

✪ 2. tình trạng khó xử

dilemma

✪ 3. tình trạng khó khăn

predicament

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困局

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 鲜果 xiānguǒ

    - quầy hoa quả.

  • volume volume

    - 不要 búyào běn 产品 chǎnpǐn 如果 rúguǒ nín yǒu 吞咽困难 tūnyànkùnnán

    - Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 逃避 táobì 困难 kùnnán

    - Đừng trốn tránh khó khăn.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 何日 hérì le

    - không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - xià 一局 yījú 我要 wǒyào 赢回来 yínghuílai

    - Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao