Đọc nhanh: 困局 (khốn cục). Ý nghĩa là: hoàn cảnh khó khăn, tình trạng khó xử, tình trạng khó khăn.
困局 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn cảnh khó khăn
difficult situation
✪ 2. tình trạng khó xử
dilemma
✪ 3. tình trạng khó khăn
predicament
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困局
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 下 一局 我要 赢回来
- Ván tiếp theo tôi phải thắng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
局›