Đọc nhanh: 因父之名 (nhân phụ chi danh). Ý nghĩa là: Nhân danh Cha (trong sự thờ phượng của Cơ đốc giáo).
因父之名 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân danh Cha (trong sự thờ phượng của Cơ đốc giáo)
in the Name of the Father (in Christian worship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因父之名
- 以故 其后 名 之
- Vì đó có danh tiếng về sau.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
- 他名 之 曰 希望
- Anh ấy đặt tên là "Hy vọng".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
名›
因›
父›