Đọc nhanh: 就因为 (tựu nhân vi). Ý nghĩa là: nhân vì.
就因为 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就因为
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 就是 因为 这么 小小的 原因 让 他们 吵起 架来
- Chỉ vì nguyên nhân bé tí thế này mà khiến họ cãi nhau.
- 就 因为 他 性感 有 魅力 吗
- Chỉ vì anh ấy quyến rũ và nóng bỏng?
- 别 因为 小事 就 绝交
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nghỉ chơi.
- 因为 我 喜欢 , 所以 就 买 了
- Bởi vì tôi thích nên tôi mua rồi.
- 就位 姿势 很 重要 , 因为 它 决定 了 比赛 的 开始 表现
- Tư thế vào chỗ rất quan trọng vì nó quyết định hiệu suất ban đầu của cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
因›
就›