Đọc nhanh: 正因为 (chính nhân vi). Ý nghĩa là: nhân vì.
正因为 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正因为
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 为 人 方正
- người ngay thẳng
- 为 人 刚正
- người chính trực; người ngay thẳng
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 正是 因为 下雨 , 所以 我 不 去 了
- Chính vì trời mưa, nên tôi không đi nữa.
- 正是 因为 这个 原因 , 我 才 放弃
- Chính vì lý do này mà tôi đã bỏ cuộc.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
因›
正›