Đọc nhanh: 因 (nhân). Ý nghĩa là: theo; y theo; noi theo; làm theo, căn cứ; dựa vào, nguyên nhân. Ví dụ : - 我们因袭旧的传统。 Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.. - 他因袭了老师的建议。 Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.. - 他的判断因经验。 Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.
因 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. theo; y theo; noi theo; làm theo
照老样子做
- 我们 因袭 旧 的 传统
- Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
✪ 2. căn cứ; dựa vào
依靠;凭借
- 他 的 判断 因 经验
- Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.
- 选择 因 需求 而定
- Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.
因 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân
事情发生的条件或造成某种结果的缘故(跟“果”相对)
- 我们 要 找出 问题 的 因
- Chúng ta cần tìm ra nguyên nhân của vấn đề.
- 他们 分开 的 因 是 误会
- Nguyên nhân họ chia tay là do hiểu lầm.
✪ 2. họ Nhân
姓
- 因 老师 是 我 的 邻居
- Thầy Nhân là hàng xóm của tôi.
因 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. do; bởi; vì; bởi vì
因为
- 他 因 生病 请假 了
- Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.
- 她 因 太累 睡着 了
- Cô ấy vì quá mệt nên ngủ thiếp đi.
因 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nên; do; do đó; theo đó
连接分句,表示因果关系
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
- 因 他 生病 , 不能 来 上班
- Do anh ấy bị bệnh, không thể đi làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 饮食习惯 因人而异
- Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›