yīn
volume volume

Từ hán việt: 【nhân】

Đọc nhanh: (nhân). Ý nghĩa là: theo; y theo; noi theo; làm theo, căn cứ; dựa vào, nguyên nhân. Ví dụ : - 我们因袭旧的传统。 Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.. - 他因袭了老师的建议。 Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.. - 他的判断因经验。 Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 1

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. theo; y theo; noi theo; làm theo

照老样子做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因袭 yīnxí jiù de 传统 chuántǒng

    - Chúng tôi làm theo truyền thống cũ.

  • volume volume

    - 因袭 yīnxí le 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.

✪ 2. căn cứ; dựa vào

依靠;凭借

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 判断 pànduàn yīn 经验 jīngyàn

    - Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé yīn 需求 xūqiú 而定 érdìng

    - Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nguyên nhân

事情发生的条件或造成某种结果的缘故(跟“果”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 找出 zhǎochū 问题 wèntí de yīn

    - Chúng ta cần tìm ra nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分开 fēnkāi de yīn shì 误会 wùhuì

    - Nguyên nhân họ chia tay là do hiểu lầm.

✪ 2. họ Nhân

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 老师 lǎoshī shì de 邻居 línjū

    - Thầy Nhân là hàng xóm của tôi.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. do; bởi; vì; bởi vì

因为

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 生病 shēngbìng 请假 qǐngjià le

    - Anh ấy vì bị bệnh nên xin nghỉ.

  • volume volume

    - yīn 太累 tàilèi 睡着 shuìzháo le

    - Cô ấy vì quá mệt nên ngủ thiếp đi.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nên; do; do đó; theo đó

连接分句,表示因果关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • volume volume

    - yīn 生病 shēngbìng 不能 bùnéng lái 上班 shàngbān

    - Do anh ấy bị bệnh, không thể đi làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不过 bùguò 后来 hòulái yǒu le 爱因斯坦 àiyīnsītǎn

    - Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện

  • volume volume

    - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 因人而异 yīnrénéryì

    - Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 困难 kùnnán ér 却步 quèbù

    - không phải vì khó khăn mà chùn bước.

  • volume volume

    - 不逞之徒 bùchěngzhītú yīn 失意 shīyì ér 胡作非为 húzuòfēiwéi de rén

    - đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 综合 zōnghé 研究 yánjiū le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao