guǒ
volume volume

Từ hán việt: 【quả】

Đọc nhanh: (quả). Ý nghĩa là: quả; trái cây, kết quả; thành quả; hậu quả, họ Quả. Ví dụ : - 我喜欢吃水果。 Tôi thích ăn hoa quả.. - 这种果子很好吃。 Loại quả này rất ngon.. - 明天就有结果。 Ngày mai sẽ có kết quả.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quả; trái cây

(果儿) 果实;果子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi thích ăn hoa quả.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 果子 guǒzi hěn 好吃 hǎochī

    - Loại quả này rất ngon.

✪ 2. kết quả; thành quả; hậu quả

事情的结局;结果 (跟''因''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān jiù yǒu 结果 jiéguǒ

    - Ngày mai sẽ có kết quả.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.

✪ 3. họ Quả

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓果 xìngguǒ

    - Anh ấy họ Quả.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓果 xìngguǒ

    - Bạn của tôi họ Quả.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu; nếu như

如果;假若

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 下雨 xiàyǔ jiù 出门 chūmén

    - Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 时间 shíjiān 我会 wǒhuì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả nhiên; quả là; đúng là

果然;当真

Ví dụ:
  • volume volume

    - 果然 guǒrán 按时 ànshí lái le

    - Quả nhiên anh ấy đã đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 果然 guǒrán 所料 suǒliào

    - Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dứt khoát; cương quyết; quả quyết

坚决;不犹豫

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 战斗 zhàndòu zhōng 表现 biǎoxiàn 果敢 guǒgǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quả cảm trong trận chiến.

  • volume volume

    - 果决 guǒjué de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ quả quyết đã giúp anh ấy thành công.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 果... ...,就... ...

Nếu..., thì...

Ví dụ:
  • volume

    - 果有 guǒyǒu fēng jiù 关窗 guānchuāng

    - Nếu có gió thì đóng cửa sổ.

  • volume

    - guǒ 生病 shēngbìng jiù 请假 qǐngjià

    - Nêu bị ốm thì xin nghỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 地板 dìbǎn 上会 shànghuì yǒu 贝果 bèiguǒ

    - Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā de 果肉 guǒròu 很脆 hěncuì

    - Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.

  • volume volume

    - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • volume volume

    - 丰硕 fēngshuò de 成果 chéngguǒ

    - thành quả to lớn

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 烟台 yāntái de 特产 tèchǎn shì 苹果 píngguǒ

    - Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao