Đọc nhanh: 回书 (hồi thư). Ý nghĩa là: thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp.
回书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp
答复的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回书
- 这 本书 我 来回 看 了 好几遍
- Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 旧书 是 可以 回收 的
- Sách cũ có thể tái chế được.
- 借出 的 书 , 应该 收回 了
- sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 我 回身 去 找 我 的 书
- Tôi quay người lại tìm sách của mình.
- 这 本书 有五回
- Cuốn sách này có năm hồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
回›