回书 huí shū
volume volume

Từ hán việt: 【hồi thư】

Đọc nhanh: 回书 (hồi thư). Ý nghĩa là: thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp.

Ý Nghĩa của "回书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư trả lời; thư hồi âm; thư phúc đáp

答复的信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回书

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 来回 láihuí kàn le 好几遍 hǎojǐbiàn

    - Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.

  • volume volume

    - 书声 shūshēng zài 图书馆 túshūguǎn 回响 huíxiǎng

    - Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.

  • volume volume

    - 旧书 jiùshū shì 可以 kěyǐ 回收 huíshōu de

    - Sách cũ có thể tái chế được.

  • volume volume

    - 借出 jièchū de shū 应该 yīnggāi 收回 shōuhuí le

    - sách cho mượn đã đến lúc phải lấy về.

  • volume volume

    - 回到 huídào 柜前 guìqián 泰迪熊 tàidíxióng 图画书 túhuàshū 重新 chóngxīn 堆上去 duīshǎngqù

    - Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 情趣 qíngqù ràng rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.

  • volume volume

    - 回身 huíshēn zhǎo de shū

    - Tôi quay người lại tìm sách của mình.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 有五回 yǒuwǔhuí

    - Cuốn sách này có năm hồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao