回文 huí wén
volume volume

Từ hán việt: 【hồi văn】

Đọc nhanh: 回文 (hồi văn). Ý nghĩa là: Hồi văn; văn tự ngôn ngữ của người Hồi, thơ văn thuận nghịch đọc.

Ý Nghĩa của "回文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Hồi văn; văn tự ngôn ngữ của người Hồi

回族人的语言文字

✪ 2. thơ văn thuận nghịch đọc

顺读回读均可的同一语句或诗文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回文

  • volume volume

    - yào diào huí 文件 wénjiàn

    - Phải đi lấy văn kiện về.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu 回绝 huíjué

    - từ chối một hồi.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小文 xiǎowén xiě de shì 往事 wǎngshì 回忆 huíyì de 鳞爪 línzhǎo

    - bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.

  • volume volume

    - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

  • volume volume

    - 回族 huízú de 饮食文化 yǐnshíwénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa ẩm thực của dân tộc Hồi rất phong phú.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì 根据 gēnjù 回忆 huíyì xiě de 事实 shìshí róng huò yǒu 出入 chūrù

    - bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao