回文诗 huí wén shī
volume volume

Từ hán việt: 【hồi văn thi】

Đọc nhanh: 回文诗 (hồi văn thi). Ý nghĩa là: thơ thuận nghịch đọc; thơ đọc xuôi hay ngược đều như nhau (ví dụ: trì liên chiếu hiểu nguyệt, màn cẩm phật triều phong. Đọc ngược lại là: phong triều phật cẩm màn, nguyệt hiểu chiếu liên trì.).

Ý Nghĩa của "回文诗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回文诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thơ thuận nghịch đọc; thơ đọc xuôi hay ngược đều như nhau (ví dụ: trì liên chiếu hiểu nguyệt, màn cẩm phật triều phong. Đọc ngược lại là: phong triều phật cẩm màn, nguyệt hiểu chiếu liên trì.)

一种诗体可以倒着或反复回旋地阅读如诗句'池莲照晓月,幔锦拂朝风',倒读就是'风朝拂锦幔,月晓照莲池'多属文字游戏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回文诗

  • volume volume

    - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • volume volume

    - de 诗文 shīwén 多用 duōyòng 文言 wényán

    - Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.

  • volume volume

    - 本版 běnbǎn 诗文 shīwén 照片 zhàopiān jūn yóu 运动会 yùndònghuì 宣传组 xuānchuánzǔ 供稿 gònggǎo

    - bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.

  • volume volume

    - yào diào huí 文件 wénjiàn

    - Phải đi lấy văn kiện về.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小文 xiǎowén xiě de shì 往事 wǎngshì 回忆 huíyì de 鳞爪 línzhǎo

    - bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.

  • volume volume

    - 回族 huízú de 饮食文化 yǐnshíwénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa ẩm thực của dân tộc Hồi rất phong phú.

  • volume volume

    - de 诗文 shīwén 多为 duōwèi 感世之作 gǎnshìzhīzuò

    - thơ văn của ông ấy thường là những tác phẩm viết về sự đời.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao