Đọc nhanh: 四围 (tứ vi). Ý nghĩa là: xung quanh; chung quanh. Ví dụ : - 这个村子四围都是菜地。 xung quanh thôn đều là ruộng rau.
四围 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xung quanh; chung quanh
周围
- 这个 村子 四围 都 是 菜地
- xung quanh thôn đều là ruộng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四围
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 工地 四周围 着 栅栏 儿
- hàng rào xung quanh công trường
- 这个 村子 四围 都 是 菜地
- xung quanh thôn đều là ruộng rau.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
围›