Đọc nhanh: 四仰八叉 (tứ ngưỡng bát xoa). Ý nghĩa là: nằm dài ra trên lưng một người (thành ngữ).
四仰八叉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm dài ra trên lưng một người (thành ngữ)
sprawled out on one's back (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四仰八叉
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 摔 了 个 仰八叉
- ngã chỏng vó
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
八›
叉›
四›