Đọc nhanh: 四大须生 (tứ đại tu sinh). Ý nghĩa là: Tứ đại râu ria của kinh kịch Bắc Kinh, đó là: Ma Lianliang 馬連良 | 马连良, Tan Fuying 譚富英 | 谭富英, Yang Baosen 楊寶森 | 杨宝森, Xi Xiaobo 奚嘯伯 | 奚啸伯.
四大须生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tứ đại râu ria của kinh kịch Bắc Kinh, đó là: Ma Lianliang 馬連良 | 马连良, Tan Fuying 譚富英 | 谭富英, Yang Baosen 楊寶森 | 杨宝森, Xi Xiaobo 奚嘯伯 | 奚啸伯
Four great beards of Beijing opera, namely: Ma Lianliang 馬連良|马连良, Tan Fuying 譚富英|谭富英, Yang Baosen 楊寶森|杨宝森, Xi Xiaobo 奚嘯伯|奚啸伯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四大须生
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
大›
生›
须›