Đọc nhanh: 囊中取物 (nang trung thủ vật). Ý nghĩa là: (tốt như) thuộc sở hữu của một người, dễ dàng như với lấy nó từ một chiếc túi (thành ngữ), trong túi.
囊中取物 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tốt như) thuộc sở hữu của một người
(as good as) in one's possession
✪ 2. dễ dàng như với lấy nó từ một chiếc túi (thành ngữ)
as easy as reaching for it from a bag (idiom)
✪ 3. trong túi
in the bag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊中取物
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 他 在 报告 中 撮 取 了 关键点
- Anh ấy đã chọn lọc các điểm quan trọng trong báo cáo.
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 他 从 挫败 中 汲取 了 教训
- Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
取›
囊›
物›