Đọc nhanh: 四声杜鹃 (tứ thanh đỗ quyên). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim cu gáy Ấn Độ (Cuculus micropterus).
四声杜鹃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Chim cu gáy Ấn Độ (Cuculus micropterus)
(bird species of China) Indian cuckoo (Cuculus micropterus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四声杜鹃
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 他学 杜鹃 叫
- Nó bắt chước tiếng chim.
- 田野 里 四处 都 是 歌声
- cánh đồng ngập tràn tiếng ca; tiếng hát khắp nơi cánh đồng
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
声›
杜›
鹃›