Đọc nhanh: 重武器 (trọng vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí hạng nặng.
重武器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí hạng nặng
射程远、威力大,转移时多需车辆装载、牵引的武器如高射炮、迫击炮、火箭炮等,坦克、装甲车也属于重武器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重武器
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 弩机 是 古代 的 武器
- Nỏ là vũ khí thời cổ đại.
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
武›
重›