Đọc nhanh: 医疗器械 (y liệu khí giới). Ý nghĩa là: trang thiết bị y tế. Ví dụ : - 这就解释了他是怎么拿到医疗器械的了 Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
医疗器械 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang thiết bị y tế
medical equipment
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医疗器械
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 医疗器械
- dụng cụ y tế.
- 医疗 仪器 越来越 先进
- Thiết bị y tế ngày càng hiện đại.
- 医疗 的 仪器 非常 先进
- Thiết bị y tế rất tiên tiến.
- 医生 正在 治疗 病人
- Bác sĩ đang điều trị cho bệnh nhân.
- 医生 悉心 治疗 每 一位 病人
- Bác sĩ tận tâm chữa trị cho từng bệnh nhân.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
- 这 就 解释 了 他 是 怎么 拿到 医疗器械 的 了
- Điều đó sẽ giải thích việc tiếp cận thiết bị y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
器›
械›
疗›