Đọc nhanh: 蒸气清洁器械 (chưng khí thanh khiết khí giới). Ý nghĩa là: Thiết bị làm sạch sử dụng hơi nước.
蒸气清洁器械 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị làm sạch sử dụng hơi nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸气清洁器械
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 厨师 注意 清洁 以 避免 细菌
- Đầu bếp chú ý vệ sinh để tránh vi khuẩn.
- 我们 需要 清洁 的 空气
- Chúng ta cần không khí trong lành.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
械›
气›
洁›
清›
蒸›