Đọc nhanh: 嘴是两张皮 (chuỷ thị lưỡng trương bì). Ý nghĩa là: nghĩ sao nói vậy; thích sao nói vậy.
嘴是两张皮 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ sao nói vậy; thích sao nói vậy
爱怎么说就怎么说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴是两张皮
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
嘴›
张›
是›
皮›