Đọc nhanh: 嘴松 (chuỷ tùng). Ý nghĩa là: không cẩn thận; thiếu thận trọng (nói năng).
嘴松 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cẩn thận; thiếu thận trọng (nói năng)
说话不谨慎,容易说出不应说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴松
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
松›