Đọc nhanh: 嘴碎 (chuỷ toái). Ý nghĩa là: lắm mồm; nói nhiều; nói lôi thôi; lém, lém lém, ngứa miệng. Ví dụ : - 老太太嘴碎,遇事总爱唠叨。 bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
嘴碎 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lắm mồm; nói nhiều; nói lôi thôi; lém
说话啰嗦
- 老太太 嘴碎 , 遇事 总爱 唠叨
- bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
✪ 2. lém lém
✪ 3. ngứa miệng
不该说而说
✪ 4. lém lỉnh
形容说话罗唆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴碎
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 老太太 嘴碎 , 遇事 总爱 唠叨
- bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
碎›