Đọc nhanh: 嘴大喉咙小 (chuỷ đại hầu lung tiểu). Ý nghĩa là: lực bất tòng tâm.
嘴大喉咙小 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực bất tòng tâm
嘴大喉咙小,吃得进吞不下,比喻心有余而力不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴大喉咙小
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 大人 说话 , 小孩子 家 不要 插嘴 !
- Người lớn nói chuyện, trẻ con đừng chõ mồm vào
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咙›
喉›
嘴›
大›
⺌›
⺍›
小›