Đọc nhanh: 嘴刁 (chuỷ điêu). Ý nghĩa là: kén ăn; kén chọn; kén cá chọn canh (trong ăn uống), nói năng xảo trá; điêu ngoa; gian dối; chèo bẻo, bẻo lẻo. Ví dụ : - 她从小嘴刁,总是这不吃,那不吃的。 từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.. - 这小鬼嘴刁,差点儿被他骗了。 thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
嘴刁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kén ăn; kén chọn; kén cá chọn canh (trong ăn uống)
指吃东西爱挑剔
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
✪ 2. nói năng xảo trá; điêu ngoa; gian dối; chèo bẻo
说话刁滑
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
✪ 3. bẻo lẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴刁
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 他们 合伙 刁新 同事
- Họ kết bè gây khó khăn cho đồng nghiệp mới.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刁›
嘴›