Đọc nhanh: 嘴多舌长 (chuỷ đa thiệt trưởng). Ý nghĩa là: nhiều chuyện; ngồi lê đôi mách; ngồi lê mách lẻo; mỏng môi.
嘴多舌长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều chuyện; ngồi lê đôi mách; ngồi lê mách lẻo; mỏng môi
好闲谈的,好传播流言蜚语的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴多舌长
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 你别 在 这里 多嘴
- Đừng có nói nhiều ở đây.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
多›
舌›
长›