Đọc nhanh: 嘴儿支着 (chuỷ nhi chi trứ). Ý nghĩa là: nói miệng.
嘴儿支着 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴儿支着
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 他 咧着 嘴笑
- Anh ta cười toe toét.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 他 一个 人 支撑 着 家庭
- Một mình anh ấy gánh vác gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
嘴›
支›
着›