Đọc nhanh: 围嘴儿 (vi chuỷ nhi). Ý nghĩa là: yếm dãi (trẻ em).
围嘴儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếm dãi (trẻ em)
围在小孩子胸前使衣服保持清洁的东西,用布或塑料等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围嘴儿
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
嘴›
围›