Đọc nhanh: 支嘴儿 (chi chuỷ nhi). Ý nghĩa là: mách nước. Ví dụ : - 他爱看人家下棋,可从来不支嘴儿。 anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.. - 咱们别支嘴儿,让他自己多动动脑筋。 chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
支嘴儿 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mách nước
从旁给人出主意
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支嘴儿
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 没牙 瘪嘴 儿
- không răng miệng móm
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 孩子 到 戒掉 奶嘴 儿 的 时候 了
- Đứa bé đã đến lúc cai núm vú giả rồi.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他 每天 抽 一支 烟卷儿
- Anh ấy hút một điếu thuốc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
嘴›
支›