Đọc nhanh: 嘴 (chuỷ). Ý nghĩa là: miệng; mồm; mõm; mỏ, miệng (vật giống miệng), lời nói. Ví dụ : - 他张嘴说话很大声。 Anh ấy mở miệng nói rất to.. - 请你闭嘴,不要打扰我。 Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.. - 瓶子的嘴儿容易破。 Miệng chai dễ bị vỡ.
嘴 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. miệng; mồm; mõm; mỏ
人或者动物用来吃东西和发出声音的器官
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
✪ 2. miệng (vật giống miệng)
(嘴儿) 形状或作用像嘴的东西
- 瓶子 的 嘴儿 容易 破
- Miệng chai dễ bị vỡ.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
✪ 3. lời nói
说的话
- 你 不要 多嘴 , 免得 惹麻烦
- Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.
- 别 顶嘴 , 要 听 老师 的话
- Đừng cãi lời, phải nghe lời thầy.
✪ 4. đồ ăn
指吃的东西
- 她 总是 对 零嘴 情有独钟
- Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘴
✪ 1. Danh từ + 嘴
- 这个 茶壶嘴 儿 又 小 又 低
- Cái ấm trà này miệng vừa nhỏ vừa thấp.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他们 两个 人 经常 拧 嘴
- Hai người họ thường xuyên mâu thuẫn với nhau.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›