Đọc nhanh: 分付 (phân phó). Ý nghĩa là: dặn đò; bảo ban.
分付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dặn đò; bảo ban
同'吩咐'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分付
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 你 可以 选择 分期付款
- Bạn có thể chọn trả góp.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 学费 可以 分期付款
- Học phí có thể trả theo kỳ.
- 这个 商品 可以 分期付款 吗 ?
- Món hàng này có thể trả góp được không?
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
分›