兑付 duìfù
volume volume

Từ hán việt: 【đoái phó】

Đọc nhanh: 兑付 (đoái phó). Ý nghĩa là: trả tiền mặt; trả theo chứng từ.

Ý Nghĩa của "兑付" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兑付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả tiền mặt; trả theo chứng từ

凭票据支付现款

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兑付

  • volume volume

    - 银行 yínháng 随时 suíshí 兑换 duìhuàn 见票即付 jiànpiàojífù de 汇票 huìpiào

    - Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - 债券 zhàiquàn 到期 dàoqī néng 兑付 duìfù

    - Trái phiếu đến kỳ hạn có thể đổi trả.

  • volume volume

    - 银行 yínháng 已经 yǐjīng 兑付 duìfù le de 贷款 dàikuǎn

    - Ngân hàng đã thanh toán khoản vay của tôi.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù 决定 juédìng 给出 gěichū 首付 shǒufù le

    - Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 饭钱 fànqián 来付 láifù ba

    - Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 孩子 háizi de 学费 xuéfèi

    - Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 学费 xuéfèi

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phụ
    • Nét bút:ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODI (人木戈)
    • Bảng mã:U+4ED8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Duì , Ruì , Yuè
    • Âm hán việt: Đoài , Đoái
    • Nét bút:丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XCRHU (重金口竹山)
    • Bảng mã:U+5151
    • Tần suất sử dụng:Cao