Đọc nhanh: 垫付 (điếm phó). Ý nghĩa là: ứng ra; ứng tạm; trả hộ, ứng cấp. Ví dụ : - 由银行垫付货款。 ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
垫付 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ứng ra; ứng tạm; trả hộ
暂时替人付钱
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
✪ 2. ứng cấp
代为暂付款项
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫付
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 今天 的 饭钱 我出 , 车费 由 你 付
- Tiền cơm hôm nay tôi trả, còn tiền xe bạn trả.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 今天 的 饭钱 你 来付 吧
- Hôm nay, bạn thanh toán tiền ăn nhé.
- 今天 我 得 去 付 孩子 的 学费
- Hôm nay tôi phải đi nộp học phí cho con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
垫›