Đọc nhanh: 嗑糖 (hạp đường). Ý nghĩa là: nghe tin tức đường mật của thần tượng.
嗑糖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe tin tức đường mật của thần tượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗑糖
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 他往 茶里 加糖
- Anh ấy thêm đường vào trà.
- 他加 了 一勺 糖
- Anh ấy đã thêm một thìa đường.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 把 糖 沁入 水中
- Anh ấy bỏ đường vào nước.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他 把 糖 和 盐杂 在 一起
- Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗑›
糖›