Đọc nhanh: 四字头 (tứ tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "罒 "..
四字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "罒 ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四字头
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 他 在 木头 上 刻字
- Anh ấy khắc chữ trên gỗ.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
头›
字›