Đọc nhanh: 喷饭 (phún phạn). Ý nghĩa là: cười sặc sụa; cười bắn ra cả cơm.
喷饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười sặc sụa; cười bắn ra cả cơm
吃饭时看到或听到可笑的事,突然发笑,把嘴里的饭喷出来,所以形容事情可笑说'令人喷饭'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷饭
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
饭›