Đọc nhanh: 喷壶 (phún hồ). Ý nghĩa là: thùng ô doa; thùng tưới; bình phun.
喷壶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng ô doa; thùng tưới; bình phun
盛水浇花的壶,喷水的部分象莲蓬,有许多小孔有的地区叫喷桶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷壶
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
壶›