Đọc nhanh: 喷嚏 (phún sí). Ý nghĩa là: hắt xì; hắt hơi. Ví dụ : - 他打了一个喷嚏。 Anh ấy hắt xì một cái.. - 我每次感冒都会打喷嚏。 Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.. - 他感冒了,一直打喷嚏。 Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
喷嚏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hắt xì; hắt hơi
由于鼻黏膜受刺激,急剧吸气,然后很快地由鼻孔喷出并发出声音,这种现象叫打喷嚏也叫嚏喷
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷嚏
- 我 经常 打喷嚏
- Tôi thường hắt xì hơi.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 我 每次 感冒 都 会 打喷嚏
- Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 我 总是 打大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi liên tục.
- 我 打了个 大 喷嚏
- Tôi hắt xì hơi một cái.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
嚏›