Đọc nhanh: 喷汽燃料罐 (phún khí nhiên liệu quán). Ý nghĩa là: bể chứa nhiên liệu phản lực (Dầu khí và mỏ than).
喷汽燃料罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bể chứa nhiên liệu phản lực (Dầu khí và mỏ than)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷汽燃料罐
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 足够 的 燃料
- Nhiên liệu đầy đủ.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
料›
汽›
燃›
罐›