Đọc nhanh: 拔罐子 (bạt quán tử). Ý nghĩa là: giác hơi; giác. 一种治疗方法,在小罐内点火燃烧片刻,把罐口扣在皮肤上,造成局部郁血,达到治疗目的.
拔罐子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giác hơi; giác. 一种治疗方法,在小罐内点火燃烧片刻,把罐口扣在皮肤上,造成局部郁血,达到治疗目的
对关节炎、肺炎、神经痛等症有疗效有的地区说拔火罐儿; 一种治疗方法, 在小罐内点火燃烧片刻, 把罐口扣在皮肤上, 造成局部郁血, 达到治疗目的对关节炎、肺炎、神经痛等症有疗效有的地区说拔火罐儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔罐子
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 我拔 过火 罐儿 了
- Tôi đã hút giác hơi qua rồi.
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 她 从 罐子 里 撮 了 一点 药
- Cô ấy nhúp lấy một ít thuốc từ trong lọ.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拔›
罐›