guàn
volume volume

Từ hán việt: 【quán】

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: hộp; vại; lọ; bình; can; lon; thùng, xe thùng; xe tải (chở than), bình; lọ; lon; hũ; thùng. Ví dụ : - 这个铁罐十分坚固。 Chiếc bình sắt này rất chắc chắn.. - 那只陶罐造型精美。 Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.. - 罐车把煤运往外地。 Xe tải chở than đến nơi khác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 3 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hộp; vại; lọ; bình; can; lon; thùng

(罐儿) 罐子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 铁罐 tiěguàn 十分 shífēn 坚固 jiāngù

    - Chiếc bình sắt này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - zhǐ 陶罐 táoguàn 造型 zàoxíng 精美 jīngměi

    - Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.

✪ 2. xe thùng; xe tải (chở than)

煤矿装煤用的斗车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罐车 guànchē méi 运往 yùnwǎng 外地 wàidì

    - Xe tải chở than đến nơi khác.

  • volume volume

    - 煤矿 méikuàng 需要 xūyào gèng duō 罐车 guànchē

    - Mỏ than cần nhiều xe thùng hơn.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình; lọ; lon; hũ; thùng

用陶或金属制成的汲水器、容器

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一罐 yīguàn 可乐 kělè

    - Tôi mua một lon coca.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一罐 yīguàn 蜂蜜 fēngmì

    - Anh ấy tặng tôi một bình mật ong.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ + 罐

Cái bình/lọ/hoặc hộp gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 牛奶 niúnǎi 存在 cúnzài le 储存罐 chǔcúnguàn

    - Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.

  • volume

    - 糖果 tángguǒ 放入 fàngrù le 塑料 sùliào guàn

    - Kẹo được bỏ vào bình nhựa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhǐ 陶罐 táoguàn 造型 zàoxíng 精美 jīngměi

    - Chiếc bình gốm đó có hình dáng tinh xảo.

  • volume volume

    - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

  • volume volume

    - mǎi le 一罐 yīguàn 可乐 kělè

    - Tôi mua một lon coca.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 金枪鱼 jīnqiāngyú 罐头 guàntou

    - Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.

  • volume volume

    - mǎi le 一盒 yīhé 罐头 guàntou 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.

  • volume volume

    - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 家里 jiālǐ yǒu 很多 hěnduō 罐头食品 guàntoushípǐn

    - Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì gěi le 一罐 yīguàn 该死 gāisǐ de 根汁 gēnzhī 汽水 qìshuǐ

    - Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
    • Bảng mã:U+7F50
    • Tần suất sử dụng:Cao