Đọc nhanh: 截击机 (tiệt kích cơ). Ý nghĩa là: Máy bay cường kích.
截击机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay cường kích
截击机是专门用于在空中截击入侵的敌方轰炸机、侦察机或巡航导弹的军用飞机。其任务是保卫重要城镇、战略要地、交通枢纽等不被空袭。截击机通常由地面雷达站或预警机导引至目标区,再用雷达截获并跟踪目标,当飞机处于有效攻击位置时对目标实施攻击。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截击机
- 拦截 战机
- chặn đường máy bay chiến đấu.
- 飞机 被 击中 的 敌机 掉 在 海里 了
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
截›
机›