Đọc nhanh: 喷气机 (phún khí cơ). Ý nghĩa là: Máy bay phản lực.
喷气机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy bay phản lực
喷气机是《变形金刚》动漫作品中的一个角色,拥有惊人的耐力和抗击打能力,初次登场为美版变形金刚第二季,霸天虎成员。变形为喷气式战斗机,格言是“把会飞的统统撞下去”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷气机
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 他 一气之下 摔 了 我 的 手机
- Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 天气 太冷 了 , 积雪 都 没 机会 融化
- Trời lạnh đến mức đến tuyết còn chẳng có cơ hội để tan.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
机›
气›