Đọc nhanh: 喜糖 (hỉ đường). Ý nghĩa là: bánh kẹo cưới; kẹo mừng; kẹo cưới. Ví dụ : - 什么时候吃你的喜糖啊? Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
喜糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh kẹo cưới; kẹo mừng; kẹo cưới
指结婚时招待亲友的糖果
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜糖
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 他 喜欢 嚼 口香糖
- Anh ấy thích nhai kẹo cao su.
- 我 喜欢 吃糖 块儿
- Tôi thích ăn kẹo viên.
- 他 喜欢 喝 红豆 糖 羹
- Anh ấy thích ăn chè đậu đỏ.
- 那个 伢儿 喜欢 吃 糖果
- Đứa trẻ đó thích ăn kẹo.
- 我 喜欢 喝咖啡 不 加糖
- Tôi thích cà phê của tôi không đường.
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
- 孩子 们 在 圣诞节 喜欢 收到 拐杖 糖 作为 礼物
- Trẻ em thích nhận kẹo gậy như món quà trong dịp Giáng Sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
糖›