Đọc nhanh: 喜帖 (hỉ thiếp). Ý nghĩa là: thiếp cưới; thiếp mời; thiệp mời.
喜帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếp cưới; thiếp mời; thiệp mời
请人参加婚礼的请帖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜帖
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
帖›