Đọc nhanh: 喘息 (suyễn tức). Ý nghĩa là: thở gấp; thở hổn hển; thở phì phò; thở phù phù, nghỉ xả hơi; tạm nghỉ. Ví dụ : - 喘息未定。 vẫn còn thở gấp.. - 不让敌人有喘息的机会。 không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
喘息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở gấp; thở hổn hển; thở phì phò; thở phù phù
急促呼吸
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
✪ 2. nghỉ xả hơi; tạm nghỉ
指紧张活动中的短时休息
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘息
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 个人信息
- Thông tin cá nhân
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 粗重 的 喘息声
- tiếng thở nặng nề.
- 不让 敌人 有 喘息 的 机会
- không để bọn giặc có dịp nghỉ xả hơi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 我 听到 她 的 喘息
- Tôi nghe thấy hơi thở của cô ấy.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
息›