Đọc nhanh: 残喘 (tàn suyễn). Ý nghĩa là: hơi tàn. Ví dụ : - 苟延残喘。 thoi thóp hơi tàn
残喘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi tàn
临死时仅存的喘息
- 苟延残喘
- thoi thóp hơi tàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残喘
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 骨肉 自残
- cốt nhục hại nhau
- 苟延残喘
- thoi thóp hơi tàn
- 他 的 行为 非常 残忍
- Hành vi của anh ấy rất tàn nhẫn.
- 他 有 气喘病 , 说话 很 费力
- anh ấy có bệnh hen suyễn, nói chuyện rất khó khăn.
- 他 累得 哼哧 哼哧 地直 喘气
- anh ấy mệt nhoài thở hổn hển.
- 他 的 腿 是 在 一次 车祸 中 残废 的
- chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喘›
残›