善财难舍 shàn cái nán shě
volume volume

Từ hán việt: 【thiện tài nan xá】

Đọc nhanh: 善财难舍 (thiện tài nan xá). Ý nghĩa là: keo kiệt, người da trắng, quý trọng của cải và khó từ bỏ (thành ngữ); từ chối đóng góp cho tổ chức từ thiện.

Ý Nghĩa của "善财难舍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

善财难舍 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. keo kiệt

miserly

✪ 2. người da trắng

skinflint

✪ 3. quý trọng của cải và khó từ bỏ (thành ngữ); từ chối đóng góp cho tổ chức từ thiện

to cherish wealth and find it hard to give up (idiom); refusing to contribute to charity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善财难舍

  • volume volume

    - 多财善贾 duōcáishàngǔ

    - lắm của giỏi kinh doanh.

  • volume volume

    - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • volume volume

    - 钱财 qiáncái 已穷 yǐqióng 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán

    - Tiền bạc đã hết, cuộc sống lại khó khăn.

  • volume volume

    - de 舍友 shèyǒu 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.

  • volume volume

    - 除了 chúle 那么 nàme duō 工作 gōngzuò 还有 háiyǒu 财务 cáiwù 困难 kùnnán

    - Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.

  • volume volume

    - 他常向 tāchángxiàng 穷人 qióngrén shě 钱财 qiáncái

    - Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao