Đọc nhanh: 善财 (thiện tài). Ý nghĩa là: trân trọng sự giàu có.
善财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trân trọng sự giàu có
to cherish wealth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善财
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 骁勇善战
- dũng mãnh thiện chiến.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
财›