Đọc nhanh: 善事 (thiện sự). Ý nghĩa là: việc thiện; điều thiện. Ví dụ : - 门罗只是无私地在做善事 Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
善事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc thiện; điều thiện
慈善的事
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善事
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 她 常 行善 事
- Cô ấy thường làm việc thiện.
- 你 该 多行 善事
- Bạn nên làm nhiều việc thiện.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 慈善事业 需要 大家 支持
- Công việc từ thiện cần sự ủng hộ của mọi người.
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
- 她 的 同事 都 很 和善
- Đồng nghiệp của cô ấy đều rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
善›