Đọc nhanh: 善士 (thiện sĩ). Ý nghĩa là: thiện sĩ; cát sĩ, người đoan chính.
善士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiện sĩ; cát sĩ
慈善好施之士
✪ 2. người đoan chính
品行端正之士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善士
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 墨 女士 温柔 善良
- Bà Mặc dịu dàng và tốt bụng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 善待 员工 , 提升 士气
- Đối xử tốt với nhân viên, nâng cao tinh thần.
- 忙 女士 非常 友善
- Bà Mang rất thân thiện.
- 淮 女士 非常 友善
- Bà Hoài rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
士›