善终 shànzhōng
volume volume

Từ hán việt: 【thiện chung】

Đọc nhanh: 善终 (thiện chung). Ý nghĩa là: chết già; cái chết yên lành (không phải chết bất đắc kì tử); chết lành, làm tốt bước cuối cùng. Ví dụ : - 善始善终。 trước sau đều vẹn toàn.

Ý Nghĩa của "善终" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

善终 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chết già; cái chết yên lành (không phải chết bất đắc kì tử); chết lành

指人因衰老而死亡,不是死于意外的灾祸

✪ 2. làm tốt bước cuối cùng

把事情的最后阶段工作完做好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 善始善终 shànshǐshànzhōng

    - trước sau đều vẹn toàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善终

  • volume volume

    - 两国善 liǎngguóshàn 百姓 bǎixìng ān

    - Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn

  • volume volume

    - 骁勇善战 xiāoyǒngshànzhàn

    - dũng mãnh thiện chiến.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 经纪 jīngjì

    - không giỏi về kinh doanh.

  • volume volume

    - liǎng guó 终于 zhōngyú 和谈 hétán le

    - Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 善始善终 shànshǐshànzhōng

    - trước sau đều vẹn toàn.

  • volume volume

    - 临终 línzhōng 遗言 yíyán

    - trăng trối lúc lâm chung

  • volume volume

    - 临终 línzhōng 遗言 yíyán

    - di chúc lúc lâm chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao