Đọc nhanh: 善终 (thiện chung). Ý nghĩa là: chết già; cái chết yên lành (không phải chết bất đắc kì tử); chết lành, làm tốt bước cuối cùng. Ví dụ : - 善始善终。 trước sau đều vẹn toàn.
善终 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết già; cái chết yên lành (không phải chết bất đắc kì tử); chết lành
指人因衰老而死亡,不是死于意外的灾祸
✪ 2. làm tốt bước cuối cùng
把事情的最后阶段工作完做好
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善终
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 骁勇善战
- dũng mãnh thiện chiến.
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
- 临终 遗言
- trăng trối lúc lâm chung
- 临终 遗言
- di chúc lúc lâm chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
终›